Các hãng xe nổi tiếng trên thế giới như BMW, HonDa, Yamaha, Kawasaki... Mỗi hãng xe mô tô đếu có những đứa con tinh thần của riêng mình.
BMW S1000RR
BMW S1000RR - giá 758 triệu VND
Kích thước (DxRxC)
|
2.050 x 826 x 1.140 (mm)
|
Động cơ
|
04 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, DOHC. Hộp số 06 cấp
|
Dung tích xy-lanh (cc)
|
999
|
Công suất cực đại
|
198 mã lực tại 13.500 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
113 Nm tại 10.500 vòng/phút
|
Tăng tốc 0-100 km/h
|
8,1 giây
|
Vận tốc tối đa
|
trên 200 km/h
|
Tiêu thụ nhiên liệu (tiêu chuẩn EU)
|
5,7 lít/100km
|
Nhiên liệu khuyến nghị
|
Xăng RON 95
|
Mâm trước
|
3.50x17inch
|
Mâm sau
|
6.00x17inch
|
Chiều cao yên
|
815 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1438 mm
|
Honda CB1000R 2016
Honda CB1000R 2016
Hệ thống phanh ABS tiêu chuẩn
Kích thước bánh trước : 120/70ZR – 17
Kích thước bánh sau : 180/55ZR – 17
Bình xăng Honda CB1000R 2015 dung tích 17 lít
Về động cơ Honda CR1000R 2015 sở hữu : Khối động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, tổng dung tích 998cc, làm mát bằng dung dịch, truyền động 6 cấp số qua bộ truyền xích.
Chiều cao yên xe ở mức khá cao, tương tương với những dòng lớn khác
Mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 15.7 km / 1 lít xăng
Tag: Máy rửa xe áp lực cao, máy rử xe bằng hơi nước nóng, Thiết bị rửa gầm xe, Tay quay rửa xe gắn trần, hệ thống làm sạch cửa kính, máy tẩy sơn và gỉ sét, dụng cụ làm sạch bề mặt
Yamaha 2017 YZF-R1MTag: Máy rửa xe áp lực cao, máy rử xe bằng hơi nước nóng, Thiết bị rửa gầm xe, Tay quay rửa xe gắn trần, hệ thống làm sạch cửa kính, máy tẩy sơn và gỉ sét, dụng cụ làm sạch bề mặt
Yamaha 2017 YZF-R1M
Engine Type
998cc, liquid-cooled inline 4 cylinder DOHC; 16 valves
Bore x Stroke
79.0mm x 50.9mm
Compression Ratio
13.0:1
Fuel Delivery
Fuel Injection with YCC-T and YCC-I
Ignition
TCI: Transistor Controlled Ignition
Transmission
6-speed w/multiplate slipper clutch
Final Drive
O-ring chain
$22,499 - Carbon Fiber Liquid Metal - Available from April, 2017
Tag: Máy rửa xe áp lực cao, máy rử xe bằng hơi nước nóng, Thiết bị rửa gầm xe, Tay quay rửa xe gắn trần, hệ thống làm sạch cửa kính, máy tẩy sơn và gỉ sét, dụng cụ làm sạch bề mặt
Kawasaki ninja h2r
Kawasaki ninja h2r
Ninja H2 sử dụng động cơ 998 phân khối 4 xi-lanh, công suất 197 mã lực, nếu sử dụng bầu hút gió (Ram Air) tăng thêm 10 mã lực, lên mức 207 mã lực. Trong khi mô-men xoắn cực đại 133,5 Nm tại 10.500 vòng/phút. Tỷ số nén 8,5:1 và hộp số 6 cấp.
Theo đó, Ninja H2 có giá 25.000 USD, trong khi phiên bản chỉ dành cho đường đua H2R đắt gấp đôi, ở mức 50.000 USD. Giá ở châu Âu đắt tới gấp rưỡi ở cả hai mẫu
- Những con motor trên đều là những đứa con tinh thần của những hãng xe nổi tiếng trên thế giới, và chũng đều dùng nhiên liệu đốt trong để vận hành máy. Nhưng ở bài viết này tôi muốn để cập đến các bạn một chiếc siêu motor Energica Ego chạy bằng điện đầu tiên trên thế giới.
Siêu môtô Energica Ego
MAX SPEED : Limited at 240 km/h
TORQUE : 195 Nm from 0 to 4700 rpm
RIDING MODES : 4 Riding Modes: Standard, Eco, Rain, Sport 1) - 4 Regenerative Maps: Low, Medium, High, Off
ARK ASSISTANT : Back and Forth (1.74 mph Max Speed)
CAPACITY: 11.7 kWh
LIFE: 1200 Cycles @ 80% Capacity (100% DOD)
WARRANTY : 3 years / 50.000 km
RECHARGE : 3.5 h (0-100% Soc) Mode 2 or 3 Charge, 30 min (0-85% Soc) Mode 4 Dc Fast Charge 1)
FRONT WHEEL: Cast Aluminum 3.5” x 17”
REAR WHEEL: Cast Aluminum 5.5” x 17”
FRONT TYRE: 120/70 ZR17 Pirelli Diablo Rosso II
REAR TYRE: 180/55 ZR17 Pirelli Diablo Rosso II
FRAME: Steel Tubular Trellis
SWINGARM: Cast Aluminum
FRONT SUSPENSION: Marzocchi Ø43 mm, Adjustable Rebound and Compression Damping, Spring Preload
REAR MONO: Bitubo Rear Mono Shock Adjustable Rebound, Spring Preload
CHAIN: (16/44) 525 O-Ring Chain
ABS: Bosch Switchable
FRONT BRAKE: Brembo, Double Floating Discs, Ø330 mm, 4 Pistons Radial Calipers
REAR BRAKE: Brembo, Single Disc, Ø240 mm, 2 Piston Caliper
Xe motor Energica Ego là xe motor thương hiệu của Italy
Mức giá bán ra của Energica Ego vào khoảng 22.900 USD tại Mỹ.
Không có nhận xét nào:
Write nhận xét